Giá điện kinh doanh
Giá điện kinh doanh – Bảng giá điện kinh doanh sản xuất mới nhất hiện nay
Nhu cầu sống ngày càng tăng lên, điện nước cũng theo đó ngày càng tăng cao. Nhưng lương thì tăng có chu kì, vậy làm sao để cắt giảm chi phí nhưng vẫn đầy đủ tiện nghi? Vẫn có thể sử dụng điện thoải mái? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin bảng giá điện sản xuất mới nhất.
Có thể thấy nếu nắm bắt được giá điện kinh doanh hiện nay bao nhiêu tiền một số? Bạn có thể cân đối nhu cầu sử dụng các thiết bị của mình sao cho hợp lý. Qua đó có thể tiết kiệm rất nhiều tiền điện hàng tháng mà bạn không ngờ tới.
Như chúng ta biết giá điện dành cho hộ gia đình hay doanh nghiệp, nhà máy, nhà xưởng khác nhau. Theo chính sách ban hành của nhà nước về giá điện năm 2019. Chính sách giá điện áp dụng theo các cấp điện áp khác nhau. Bạn có thể tham khảo dưới đây.
Bảng giá điện kinh doanh mới nhất
Bảng giá tính tiền điện vùng nông thông
Tính giá bán điện sinh hoạt
Bậc | Kwh | Giá |
1 | Từ 0 – 50 | 1.285 |
2 | Từ 51 – 100 | 1.336 |
3 | Từ 101 – 200 | 1.450 |
4 | Từ 201 – 300 | 1.797 |
5 | Từ 301 – 400 | 2.035 |
6 | Từ 401 trở lên | 2.120 |
Tính giá bán điện cho mục đích khác
STT | Đối tượng áp dụng | Giá |
1 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 2.271 |
Bảng giá điện dành cho khu dân cư cụm dân cư
Giá điện đối với trạm biến áp do bên bán điện đầu tư
Bậc | Kwh | Giá |
1 | Từ 0 – 50 | 1.443 |
2 | Từ 51 – 100 | 1.494 |
3 | Từ 101 – 200 | 1.690 |
4 | Từ 201 – 300 | 2.139 |
5 | Từ 301 – 400 | 2.414 |
6 | Từ 401 trở lên | 2.495 |
Giá điện đối với trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc | Kwh | Giá |
1 | Từ 0 – 50 | 1.421 |
2 | Từ 51 – 100 | 1.472 |
3 | Từ 101 – 200 | 1.639 |
4 | Từ 201 – 300 | 2.072 |
5 | Từ 301 – 400 | 2.330 |
6 | Từ 401 trở lên | 2.437 |
Giá bán điện cho mục đích khác
STT | Đối tượng áp dụng | Giá |
1 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.380 |
Bảng giá điện dành cho đơn vị hành chính sự nghiệp
Giá điện dành cho bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
STT | Cấp điện | Giá |
1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.460 |
2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.557 |
Giá điện tại khu vực chiếu sáng công cộng
STT | Cấp điện | Giá |
1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.606 |
2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.671 |
Bảng giá điện dành cho khu vực thị trấn, huyện lị
Giá điện đối với trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc | Kwh | Giá |
1 | Từ 0 – 50 | 1.391 |
2 | Từ 51 – 100 | 1.442 |
3 | Từ 101 – 200 | 1.601 |
4 | Từ 201 – 300 | 2.027 |
5 | Từ 301 – 400 | 2.280 |
6 | Từ 401 trở lên | 2.357 |
Giá điện đối với trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc | Kwh | Giá |
1 | Từ 0 – 50 | 1.369 |
2 | Từ 51 – 100 | 1.420 |
3 | Từ 101 – 200 | 1.564 |
4 | Từ 201 – 300 | 1.939 |
5 | Từ 301 – 400 | 2.197 |
6 | Từ 401 trở lên | 2.271 |
Giá điện dành cho mục đích khác
STT | Đối tượng áp dụng | Giá |
1 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.380 |
Bảng giá điện dành cho khu tổ hợp thương mại
Giá bán buôn điện sinh hoạt mới nhất
Bậc | Kwh | Giá |
1 | Từ 0 – 50 | 1.518 |
2 | Từ 51 – 100 | 1.568 |
3 | Từ 101 – 200 | 1.821 |
4 | Từ 201 – 300 | 2.293 |
5 | Từ 301 – 400 | 2.563 |
6 | Từ 401 trở lên | 2.647 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
STT | Giờ | Giá |
1 | Giờ bình thường | 2.328 |
2 | Giờ thấp điểm | 1.416 |
3 | Giờ cao điểm | 4.004 |
Bảng giá điện tại các khu công nghiệp
Tại các khu công nghiệp thường có giá điện chênh lệch so với giá điện tại khu dân cư. Sau đây là bảng giá điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV.
Trường hợp tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA.
STT | Giờ | Giá |
1 | Giờ bình thường | 1.380 |
2 | Giờ thấp điểm | 860 |
3 | Giờ cao điểm | 2.515 |
Trường hợp tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
STT | Giờ | Giá |
1 | Giờ bình thường | 1.374 |
2 | Giờ thấp điểm | 833 |
3 | Giờ cao điểm | 2.503 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
STT | Giờ | Giá |
1 | Giờ bình thường | 1.367 |
2 | Giờ thấp điểm | 830 |
3 | Giờ cao điểm | 2.487 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
STT | Giờ | Giá |
1 | Giờ bình thường | 1.424 |
2 | Giờ thấp điểm | 901 |
3 | Giờ cao điểm | 2.621 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
STT | Giờ | Giá |
1 | Giờ bình thường | 1.474 |
2 | Giờ thấp điểm | 934 |
3 | Giờ cao điểm | 2.705 |
Bạn quan tâm đến giá điện ? Hay muốn biết giá điện mới nhất bao nhiêu tiền 1 số ? Hay cách tính giá điện kinh doanh để đầu tư kinh doanh mua bán điện. Thì bài viết này đã cập nhật thông tin giá điện mới nhất cho bạn.
Giá điện sẽ tăng trong năm 2019
Theo một số nguồn tin mới đây thì trong năm 2019 giá điện được đề xuất sẽ tăng lên. Cũng như có nhiều chính sách mới về mua bán điện. Vì vậy bạn đọc luôn theo dõi để có thông tin mới nhất về giá điện sản xuất kinh doanh từ nhà nước nhé.
Hi vọng với những thông tin chia sẻ trên đây bạn có thể cập nhật được thị trường giá điện. Cũng như có thể định hướng chiến lược kinh doanh điện,sử dụng điện sao cho hiệu quả.
Trích nguồn: Báo năng lượng
(BKsystem sưu tầm)